Tôn Mạ Kẽm
CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
· T-BEND: Tiêu chuẩn kiểm tra T-bend ≤ 3T.
· Độ dày lớp mạ
Tiêu chuẩn mạ
|
Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu cho 3 điểm
|
Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm
|
Độ dày trung bình của lớp mạ kẽm (µm)
|
Z05 |
50 |
43 |
17 |
Z06 |
60 |
51 |
18 |
Z08 |
80 |
68 |
20 |
Z10 |
100 |
85 |
23 |
Z12 |
120 |
102 |
26 |
Z18 |
180 |
153 |
34 |
Z20 |
200 |
170 |
40 |
Z22 |
220 |
187 |
43 |
Z25 |
250 |
213 |
49 |
* Ghi chú:
. Ngoài ra còn có các tiêu chuẩn độ dày lớp mạ khác có thể thương lượng giữa Công ty và Khách hàng.
· Tiêu chuẩn bề mặt : Tôn tấm và tôn cuộn phải không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng thực tế của nó.
· Dung sai độ dày
ĐỘ DÀY DANH NGHĨA |
CHIỀU RỘNG < 1000 mm |
CHIỀU RỘNG ≥ 1000 mm |
< 0,25 |
± 0,04 |
± 0,04 |
0,25 ÷ < 0,40 |
± 0,05 |
± 0,05 |
0,40 ÷ < 0,60 |
± 0,06 |
± 0,06 |
0,60 ÷ < 0,80 |
± 0,07 |
± 0,07 |
0,80 ÷ < 1,00 |
± 0,07 |
± 0,08 |
1,00 ÷ < 1,25 |
± 0,08 |
± 0,09 |
1,25 ÷ < 1,50 |
± 0,10 |
± 0,11 |
Đơn vị : mm
· Dung sai chiều rộng : - 2 ÷ 7mm
· Dung sai hình dạng:
Độ phẳng: Chỉ áp dụng đối với các loại tôn có độ dày ≤ 0.48 mm.
CHIỀU RỘNG |
LOẠI |
|
|
SÓNG CẠNH (tối đa) |
MU RÙA (tối đa) |
< 1000 mm |
8 |
6 |
≥ 1000 mm |
9 |
8 |
Đơn vị : mm
Độ vuông góc: Chỉ áp dụng đối với các loại tôn tấm phẳng.
CHIỀU RỘNG |
TIÊU CHUẨN |
< 1000 mm |
< 10 |
≥ 1000 mm |
10 ÷ < 12.5 |
Đơn vị : mm
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
· Kiểm tra T-BEND
· Kiểm tra lượng kẽm bám
· Kiểm tra độ bền tối thiểu (khi khách hàng yêu cầu)
· Kiểm tra độ dày
· Kiểm tra chiều dài (kiểm tra tại đại lý nếu khách hàng yêu cầu)
· Kiểm tra chiều rộng
· Kiểm tra độ phẳng: Chỉ áp dụng cho các loại tôn có độ dày ≤ 0,48mm.
· Kiểm tra độ vuông góc (kiểm tra tại đại lý nếu khách hàng yêu cầu)
· Kiểm tra bề mặt
5. ỨNG DỤNG
Tin Thép Việt Nam
| |||
Tin Thép Thế Giới
| |||